~最中 عندما كنت أفعل أ، حدث ب.

قواعد ميميكارا n3 ~最中 في اللحظة التي تقوم فيها بـ A، يحدث B الدراسة باستخدام كتاب ميميكارا N3 قواعد ميميكارا n3 قواعد ميميكارا n3 الجزء 5

Cách kết hợp: 
A ( N + の/V ている ) + 最中 + B

Thể hiện sự việc xảy nhanh, 2 hành động kế tiếp nhau liên tục

Ví dụ:


1.  着替きがえをしている最中さいちゅう玄関げんかんのチャイムがった。
     Trong khi tôi đang thay quần áo thì chuông cửa ra vào vang lên.

2.  ともだちがむかえにたとき、わたしはまだごはんをべている最中さいちゅうだった。
     Khi bạn tôi đến để đón, tôi vẫn còn chưa xong bữa cơm.

3.  マナーモードにしておくのをわすれたので、授業じゅぎょう最中さいちゅう携帯けいたい電話でんわってしまった。
     Vì tôi quên để chế độ rung, chiếc điện thoại di động của tôi kêu lên giữa giờ học.

4.  そのけんについては、いまはなっている最中さいちゅうだ。
     Về vấn đề đó, bây giờ tôi đang thảo luận.