~をはじめ أولاً، يجب أن أذكر...، أولاً وقبل كل شيء...

قواعد اللغة ميميكارا N3 ~をはじめ أولاً وقبل كل شيء، علينا أن نذكر... أولاً وقبل كل شيء... الدراسة باستخدام كتاب قواعد اللغة ميميكارا N3 قواعد اللغة ميميكارا N3 الجزء الرابع

Cách kết hợp: 
N + をはじめ

Lấy... làm đại diện, ví dụ tiêu biểu

Ví dụ:

1.  最近携帯電話にはカメラをはじめとして、いろいろな機能がついている。
     Điện thoại di động gần đây có rất nhiều tính năng chẳng hạn như camera.

2.  新宿には都庁をはじめ、くの高層ビルがんでいる。
     Ở Shinjuku có rất nhiều tòa nhà cao tầng như văn phòng chính phủ Tokyo chẳng hạn.

3.  サミットにはアメリカをはじめとする各国首脳まる。
     Các nhà lãnh đạo mỗi nước, trong đó có nước Mĩ tập trung lại cho cuộc họp thượng đỉnh.

4.  校長先生をはじめ、先生方には大変世話になりました。
     Tôi rất cảm khích trước công dưỡng dục của các thầy trong đó có thầy hiệu trưởng.