~ (さ) せ て も ら い た い ・ ~ (さ) せ て い た だ き た い ・ ~ (さ) せ て ほ し い

Shinkanzen grammar n3 sasetemoraitai (~ (さ せ て も ら い た い ~ さ せ い た   い ~ ( さ せ い )، تعلم القواعد باستخدام كتب شينكانزن المدرسية التي غالبًا ما تستخدم للتحضير لاختبار jlpt. من فضلك أعطني شيئا لأفعله ~
Tự khiêm tốn với động tác của mình, người ta dùng dạng câu「Động từ
dạng sai khiến+いただく」
1.すみません。明日は休ませていただきたいのですが
Xin lỗi. tôi muốn xin nghỉ vào ngày mai
2.その仕事はぜひ私にやらせてください
Dù gì xin hãy để tôi làm việc này