koto~こと

Shinkanzen N3 Koto-Grammatik (~こと), Grammatik lernen mit Shinkanzen-Lehrbüchern, die häufig zur Vorbereitung auf die JLPT-Prüfung verwendet werden. Verben nominieren. Bedeutung: „Tun/Nicht tun“. Wird häufig in Warnungen und Nachrichten verwendet.
 [動]「どう」辞書じしょけい/ないかたち  +こと

 「~しなさい/~してはいけない。」おも注意ちゅうい指示しじがみなどにいてつたえるときに使つかう。
Hãy ~/ không được ~.
Cấu trúc này được dùng chủ yếu để đưa ra những nhắc nhở, yêu cầu, chỉ thị ghi trên biển cảnh báo…

Ví dụ:
1.「学校で」先生「レポートは来週月曜日に必ず出すこと。遅れないこと。」
[Ở trường] Giáo viên: Thứ 2 tuần sau phải nộp báo cáo nhé. Không được muộn đâu
2.申込書を書く前に注意書きをよく読むこと
Trước khi điền vào bảng đăng ký này thì nhớ đọc kỹ bảng chú ý nhé
3.「立て札」危ないからこの川で泳がないこと
[Bảng thông báo] Sông này nguy hiểm nên cấm bơi

1. 【学校がっこうで】先生せんせい「レポートは来週らいしゅう月曜日げつようびかならことおくれないこと。」

2. 申込書もうしこみしょまえ注意書ちゅういがきをよくこと

3. 【立札たてふだあぶないからこのかわおよがないこと