kotonishiteimasu~ことにしています
Mimikara Grammatik N3 Kotonishiteimasu. Lernen mit dem Mimikara N3 Lehrbuch
Mimikara Grammatik N3
Mimikara Grammatik N3 Teil 1
~ことにしている
Quy định là ~ / Tự quy định là ~Cách kết hợp:
Vる/VないDiễn tả thói quen do bản thân mình quyết định
Ví dụ:
1. 健康のため、毎朝牛乳を飲むことにしている。
Để được khỏe mạnh, hàng sáng tôi tạo cho mình thói quen uống sữa.
2. 田中さんは、帰りが遅くなるときは、必ずメールすることにしているそうだ
Nghe nói anh Tanaka mỗi khi về trễ luôn có thói quen gửi mail.
3. 若いころはオリンピックに出るのが夢で、毎日8時間練習することにしていた。
Lúc tôi còn trẻ để hoàn thành giấc mơ tham dự thế vận hội, tôi quyết định tạo cho mình thói quen luyện tập 8 tiếng mỗi ngày.
4. 休日は家で仕事をしないことにしているのに、今週はどうしても金曜日に終らせることができず、持って帰ってきた。
Dù tôi có thói quen vào ngày nghỉ không làm việc ở nhà, nhưng tuần này dù cố gắng thế nào đi nữa thì tôi không thể làm xong công việc vào ngày thứ sáu nên tôi quyết định mang tài liệu về nhà.