~をこめて equals everything
Mimikara grammar n3 ~をこめて with all Learn with mimikara N3 textbook Mimikara grammar n3 Mimikara grammar n3 part 11
Cách kết hợp:
N + をこめてĐong đầy, chứa chan…
Ví dụ:
1. 母の誕生日に、心をこめて編んだセーターを贈った。
Vào dịp sinh nhật mẹ, tôi tặng bà chiếc áo len tôi tự đan với cả trái tim.
2. 先生への感謝の気持ちをこめて、みんなで手紙を書いた。
Chúng tôi cùng nhau viết thư với tất cả sự biết ơn cho thầy giáo.
3. 子どもたちは平和への祈りを込めて千羽鶴を折った。
Bọn trẻ gấp 1000 con hạc giấy một lòng cầu mong hòa bình cho thế giới.
4. 愛/力/皮肉/願い + をこめて
Với tất cả/chan chứa tình yêu/sức mạnh/sự nhạo báng/nguyện vọng.
5. *「心のこもったおもてなしをありがとうございます」
Rất cám ơn sự tiếp đãi nhiệt tình của bạn.