~mi み
Mimikara grammar n3 sense of status. Study with mimikara N3 textbook Mimikara grammar n3 Mimikara grammar n3 part 2
Chuyển tính từ イ・tính từ ナ thành danh từ biểu hiện cảm nhận về tính chất, tình trạng của ~. Tuy nhiên, các tính từ sử dụng với み không nhiều.
Ví dụ:
1. 丸みを帯びた形・青みを帯びた白・厚みのある板
Hình tròn/Màu trắng pha xanh /Tấm ván dày
2. 校長は入学式で毎年同じことを言っている。ぜんぜん新鮮みがない。
Trong lễ nhập học hàng năm thầy hiệu trưởng đều nói những điều giống nhau. Chả có gì mới cả.
3. 「お会いできる日を楽しみにしています」
「Tôi mong đến ngày có thể gặp bạn」