nado nanka など/なんか
Gramática Shinkanzen n3 nado nanka (な ど / な ん か), aprenda gramática con el libro de texto shinkanzen que se usa a menudo para la preparación del examen jlpt.
提案の文で、ほかにもあると言う気持ちで案を示す
Xuất hiện trong câu đề nghị, đưa ra một phương án với ý chỉ ngoài phương án này ra vẫn còn những phương án khác.
Ví dụ:
1. この服などいかがですか。似合いますよ
2. 食後には果物など召し上がりませんか。
3. 連休にどこかに行こうよ。 ハワイなんかどう。
軽く考えること・謙遜の気持ちを表す
Thể hiện sự coi nhẹ/ thái độ khiêm tốn.
Ví dụ:
1. お礼などいりませんよ。
2. ダイエットなどしたくない。
3. わたしなんかまだまだ勉強が足りません。