~ぎみ Il semble que ~
Grammaire Mimikara n3~ぎみ Il semble ~ Étudiez avec le manuel mimikara N3 Grammaire Mimikara n3 Grammaire Mimikara n3 partie 7
Cách kết hợp:
N / V ます bỏ ます + ぎみKhuynh hướng hơi tiêu cực
Ví dụ:
1. この2、3日、かぜぎみで調子が悪い。
2, 3 ngày nay, vì cảm nhẹ nên thể trạng của tôi bị xấu đi.
2. この時計はちょっと遅れぎみだ。
Cái đồng hồ này chạy hơi chậm.
3. このところ忙しくて寝不足ぎみだ。
Vào thời điểm này do bận nên tôi hơi thiếu ngủ.
4. 入学試験が近づいているので、学生たちはあせりぎみだ。
Vì kì thi đại học đang đến gần, các cô cậu học sinh tỏ ra hơi uể oải.
5. *Aチームは押しぎみに試合を進めた。
Đội A chiếm ưu thế trong trận thi đấu.