Si ce n'est pas le cas après avoir fait ~, alors non...
Grammaire Mimikara N3 ~てからでないと/なければ。。ない Si ce n'est pas après avoir fait ~, alors ce n'est pas... Étudier avec le manuel mimikara N3 Grammaire Mimikara N3 Partie 5 de la grammaire Mimikara N3
Cách kết hợp:
V て + から + でないと/なければ。。。ないNếu không phải là sau khi làm ~ thì không (nhấn mạnh thứ tự trước sau của hành động, vế trước là điều kiện để vế sau xảy ra)
Ví dụ:
1. 実物を見てからでないと買うかどうかは決められない。
Trừ khi sau khi xem tận mắt, tôi không thể quyết định mua nó hay không.
2. 日本では昔、姉が結婚してからでないと妹は結婚できなかった。
Ở Nhật Bản thời xưa, nếu chị chưa kết hôn thì em không thể kết hôn.
3. 契約書をよく読んでからでなければサインをしてはいけない。
Nếu chưa đọc bản hợp đồng một cách cẩn thận cậu không được kí vào đó.
4. 「おやつは手を洗ってからでないと、食べちゃだめよ」
「Nếu chưa rửa tay thì con không được dùng điểm tâm」