tsui de ni ~ついでに…
Grammaire Shinkanzen N3 Tsui de ni (~ついでに…) : apprenez la grammaire avec les manuels Shinkanzen, souvent utilisés pour la préparation au JLPT.
Au fait ; au fait ! (En faisant quelque chose, profitez-en pour faire autre chose)
[名]する の・[動]辞書形/た形 +ついでに
「~するとき、その期間を利用して…もする。」二つの別々のことを同時にやってしまうと言いたいときに使う。~が本来の行為、…はそれに加えてする、目的のある意志的行為。
Khi làm ~ thì tận dụng cơ hội đó cùng làm … luôn.
Được sử dụng khi muốn nói làm luôn hai việc riêng lẽ cùng một lúc cho xong.
~ là hành động ban đầu, … là hành động thực hiện thêm và là hành động mang tính ý chí có mục đích.
Ví dụ:
「~するとき、その期間を利用して…もする。」二つの別々のことを同時にやってしまうと言いたいときに使う。~が本来の行為、…はそれに加えてする、目的のある意志的行為。
Khi làm ~ thì tận dụng cơ hội đó cùng làm … luôn.
Được sử dụng khi muốn nói làm luôn hai việc riêng lẽ cùng một lúc cho xong.
~ là hành động ban đầu, … là hành động thực hiện thêm và là hành động mang tính ý chí có mục đích.
Ví dụ:
1 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ?
2 デパートへ買い物に行ったついでに、着物の展示会を見て来た。
Tiện thể đi siêu thị mua đồ, tôi đã đến xem triển lãm kimono
3 買い物のついでに本屋に寄った
Tiện thể đi mua sắm, tôi đã ghé vào hiệu sách.
1. 散歩のついでにこのはがきをポストに出してきて。
2. 玄関の掃除をするついでに靴の整理をしよう。
3. インターネットで本を注文したついでに新しく出たDVDも調べた。