~に比べ(て)vs

Grammaire Mimikara N3 ~に比べ(て)Étudier avec le manuel Mimikara N3 Grammaire Mimikara N3 Grammaire Mimikara N3 Partie 3

Cách kết hợp: 
N + に比べて

So với ~

Ví dụ:


1.  昼間ひるまくらべて深夜しんや電器でんき料金りょうきんやすい。
     So với giữa trưa thì vào đêm khuya tiền điện rẻ hơn.

2.  今年ことし例年れいねんくらべ、さむさがきびしいそうだ。
     So với mọi năm thì năm nay có vẻ rất lạnh.

3.  女性じょせいのほうが男性だんせいくら平均へいきん寿命じゅみょうながくにおおい。
     Có nhiều nước mà tuổi thọ trung bình của phụ nữ dài hơn so với đàn ông.

4.  「わたしはなすのにくらべてちからよわいんです」
     Tôi thì khả năng viết kém hơn so với nói.