~मैं इसे बर्दाश्त नहीं कर सकता ~ मैं इसे बर्दाश्त नहीं कर सकता, बिल्कुल ~
मिमिकारा व्याकरण n3 ~てならない ~ इसे बर्दाश्त नहीं कर सकता, अत्यंत ~ मिमिकारा एन3 पाठ्यपुस्तक मिमिकारा व्याकरण एन3 मिमिकारा व्याकरण एन3 भाग 1 के साथ अध्ययन करें
Cách kết hợp:
[V/A] thể て + ならない(chỉ cảm giác, cảm xúc mạnh, biểu hiện trang trọng hơn [てたまらない]
Ví dụ:
1. 希望どおりの会社に就職でき、うれしくてならない。
Được làm việc ở công ty mà mình thích tôi thấy rất vui.
2. 田舎に住んでいる一人暮らしの母のことが心配でならない。
Tôi rất lo cho mẹ đang sống một mình ở quê.
3. 祖父は孫の誕生がうれしくてならないようだ。
Ông tôi có vẻ rất vui khi cháu được sinh ra.
4. 彼と以前どこかであったことがあるように思えて(/思われて)ならない。
Rất có thể trước đây tôi đã gặp anh ta ở đâu đó rồi.
5. 最近なぜか、昔のことが思い出されてならない。
Gần đây không hiểu vì sao tôi rất nhớ ngày xưa.