सा ई बा सा ई ना रा ~さえ~ば、…・~さえ~なら...
शिंकानज़ेन व्याकरण एन3 सा ई बा सा ई ना रा(~さえ~ば、…・~さえ~なら…), शिंकानज़ेन पाठ्यपुस्तकों के साथ व्याकरण सीखें जो अक्सर जेएलपीटी परीक्षण की तैयारी के लिए उपयोग की जाती हैं।
जब तक ~या रूप~ है, तब तक निम्न स्थिति स्थापित हो जायेगी
[名]さえ +[動]ば形 ・ い形→ければ / な形なら ・ [名]なら
[動]ます さえ+すれば
「~が実現すれば、それだけで…が実現する。」「~さえ~ば(なら)」は…が成り立つための必要最低限の条件を示す。
Nếu ~ được thực hiện thì chỉ với điều đó … sẽ được thực hiện.
~さえ~ば(なら) chỉ ra điều kiện tối thiểu cần đạt được…
Ví dụ:
[動]
「~が実現すれば、それだけで…が実現する。」「~さえ~ば(なら)」は…が成り立つための必要最低限の条件を示す。
Nếu ~ được thực hiện thì chỉ với điều đó … sẽ được thực hiện.
~さえ~ば(なら) chỉ ra điều kiện tối thiểu cần đạt được…
Ví dụ:
1 インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ
Mì ăn liền là thứ đồ ăn tiện lợi, chỉ cần cho nước nóng vào là ăn được
2 道が込みさえしなければ、駅までタクシーで 10 分ぐらいだ
Chỉ cần đường không đông, đi taxi đến ga mất chừng 10 phút
3 交通が便利でさえあれば、この辺も住みやすいのだが
Chỉ cần giao thông tiện lợi, sống ở quanh đây cũng dễ
4 建設的なご意見でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎です
Miễn là ý kiến có tính xây dựng, dù ít dù nhiều cũng rất hoan nghênh
5 住所さえわかれば、地図で探していきます
Biết địa chỉ thì đi tìm bằng bản đồ ngay
6 あなたのご都合さえよければ、今度の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます
Chỉ cần anh thấy thuận lợi, em sẽ mua sẵn vé xem hoà nhạc Chủ Nhật tới ạ
7 体さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う
Chỉ cần cơ thể khoẻ mạnh, tôi nghĩ là khổ đến mấy cũng chịu được
8 言葉さえ共通なら、お互いにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう
Thậm chí chỉ cần chung tiếng nói, giao tiếp lẫn nhau sẽ tốt hơn nhiều
1. 太郎は漫画さえ読んでいれば退屈しないようだ。
2. 体さえ丈夫ならどんなことにも挑戦できる。
3. 一言「ごめんなさい。」と言いさえすれば、相手は許してくれるだろう。