टा टू ई ते मो たとえ~ても...・たとえ~でも...
शिंकानज़ेन एन3 ग्रामर टा टू ई ते मो (たとえ~ても...・たとえ~でも...), शिंकानज़ेन पाठ्यपुस्तकों के साथ व्याकरण सीखें जो अक्सर जेएलपीटी परीक्षण की तैयारी के लिए उपयोग की जाती हैं।
उदाहरण के लिए; अगर; भले ही; भले ही; उदाहरण के लिए ~ फिर भी ~
たとえ +[動]て形/い形い→くて/な形な-で/[名]で +も
「~が事実だと仮定した場合でも、それに関係なく…。」
Ngay cả trong trường hợp giả định ~ là sự thật đi nữa thì … cũng không liên quan gì.
Ví dụ:
「~が事実だと仮定した場合でも、それに関係なく…。」
Ngay cả trong trường hợp giả định ~ là sự thật đi nữa thì … cũng không liên quan gì.
Ví dụ:
1 自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔しない
Vì con đường đi do tôi tự quyết định nên nếu có thất bại thì cũng không hối tiếc
2 たとえ難しくてもやりがいのある仕事をしたい
Cho dù có khó khăn thì tôi vẫn muốn làm những công việc có nhiều thử thách
3 この仕事は、たとえ困難でも最後まで頑張らなければならない
Công việc này, dù cho có vất vả khó khăn, vẫn cần phải cố gắng đến cùng
4 たとえお世辞でも、子供をほめられれば親はうれしいものだ
Ngay cả nếu là lời nịnh nọt, con được khen là bố mẹ vẫn sướng
1. たとえ周りの人たちにどんなに反対されても、ぼくはプロの歌手になりたい。
2. たとえ高くても、仕事に必要なものは買わなければならない。
3. たとえ面倒でも、健康診断は毎年受けたほうがいいですよ。