~ Semakin banyak ~ semakin banyak...

Tata Bahasa Mimikara N3 ~ほど Semakin banyak...Belajar dengan buku teks Mimikara N3 Tata Bahasa Mimikara N3 Tata Bahasa Mimikara N3 bagian 7

Cách kết hợp: 
N + ほど

Thường ở trường hợp N thì hay xảy ra hoặc mạnh/rõ về tính chất/đặc điểm ... hơn

Ví dụ:


1.  真面目まじめにがんばるひとほどストレスをかかみやすい。
     Người càng cố gắng làm việc chăm chỉ càng dễ bị stress.

2.  一般的いっぱんてきに、わか患者かんじゃほど病気びょうき進行しんこうはやい。
     Nhìn chung, bệnh nhân càng trẻ thì bệnh càng tiến triển nhanh.

3.  さかな新鮮しんせんなものほどおいしい。
     Cá càng tươi thì càng ngon.