~をきっかけに/にして/として Terima kasih kepada ~..., dari ~...
Tata Bahasa Mimikara N3 ~をきっかけに/にして/として Terima kasih kepada ~itu..., dari ~itu... Belajar dengan buku teks mimikara N3 Mimikara N3 Tata Bahasa Mimikara N3 Tata Bahasa bagian 1
Cách kết hợp:
N + をきっかけに/にして/としてTác nhân gây ra sự thay đổi, phát triển
Ví dụ:
1. 大学入学をきっかけに、一人暮らしを始めた。
Nhờ vào đại học mà tôi bắt đầu sống một mình.
2. 留学をきっかけに、自国の文化について考えるようになった。
Nhờ đi du học mà tôi suy nghĩ về văn hóa nước mình.
3. 大統領の来日をきっかけにして、日本人の米国に対する関心が深まった。
Nhờ việc tổng thống đến thăm nước Nhật mà sự quan tâm của người Nhật đối với nước Mĩ đã trở nên sâu sắc hơn.
4. ちょっとした事件をきっかけとして、やがて死者が出る暴動へと発展した。
Từ một sự kiện nhỏ mà nó nhanh chóng phát triển thành một cuộc bạo động gây chết người.