~è tutto..., Pieno di...
Grammatica Mimikara N3 ~だらけ È tutto..., Pieno di.... Studia con il libro di testo Mimikara N3 Grammatica Mimikara N3 Grammatica Mimikara N3 Parte 2
Cách kết hợp:
N + だらけ
Trong tình trạng có đầy thứ ~ (nghĩa tiêu cực)
Ví dụ:
1. ほこりだらけの部屋/泥だらけのくつ
Phòng đầy bụi/Giày đầy bùn.
2. 数学の答案は間違いだらけだった。
Đáp án môn toán có đầy lỗi.
3. 苦労した祖父の手は固くてしわだらけだ。
Bàn tay khắc khổ của ông tôi cứng và đầy nếp nhăn.
4. 山頂までの道は石ころだらけだ。
Đường lên đỉnh núi đầy sỏi đá.
5. 父の部屋は本だらけで足の踏み場もない。
Phòng bố tôi chứa đầy sách đến nỗi không có chỗ để đi.