~だけ Esprime il grado

Mimikara N3 Grammar ~だけ Indica il livello di studio con il libro di testo Mimikara N3 Mimikara N3 Grammar Mimikara N3 Grammar Parte 1

Cách kết hợp: 
[V/A] thể bổ nghĩa cho danh từ + だけ

Biểu thị mức độ cao nhất của từ đứng trước.

Ví dụ:


1.  試験しけんわったら、きなだけあそびたい。
     Khi kì thi kết thúc, tôi muốn chơi thỏa thích.

2.  「べたいだけべていいですよ」
     Hãy ăn bao nhiêu tùy thích.

3.  「あしたはできるだけはやます」
     Ngày mai tôi sẽ đến sớm nhất có thể.

4.  できるだけのことはやったつもりだ。
     Tôi đã cố gắng hết mức có thể. (nhưng kết quả không tốt)

5.  *地位ちいがれば、それだけ責任せきにんおもくなる。(=程度ていどおうじて)
     Khi được thăng chức thì tương ứng với đó trách nhiệm cũng nặng hơn. ( tùy vào mức độ)