~とは/というのは La cosa chiamata... è ciò che

Grammatica Mimikara n3 ~とは/というのは Il cosiddetto... è lo Studio con il libro di testo mimikara N3 Grammatica Mimikara n3 Grammatica Mimikara n3 parte 4

Cách kết hợp: 
N + とは/というのは
Đưa ra định nghĩa, khái niệm, giải thích

Ví dụ:


1.  著者ちょしゃというのはそのほんいたひとのことです。
     Tác giả là người viết cuốn sách.

2.  あなたにとって仕事しごととはなんでしょうか。
     Đối với bạn công việc là gì?

3.  「バリアフリーというのはなんのことですか」
     「Rào cản tự do là gì?」

4.  しょうエネとは「しょうエネルギー」のりゃくで、電気でんきやガスなどのエネルギーをあまり使つかわないようにすることである。
     Shouene là chữ viết tắt của shouenerugii, là việc cố gắng để không sử dụng nhiều năng lượng điện hoặc khí ga...vv