~感があります、とても~
みみからN3文法 ~っぱい ~のような感じがします。 みみからN3の教科書で勉強しましょう。 みみからN3文法 みみからN3文法 パート8
Cách kết hợp:
N / Aぃ + っぽいV ます bỏ ます + っぽい
Có cảm giác như là, có vẻ như là~, rất ~thường, hay
Ví dụ:
1. ほこりっぽい部屋
Phòng đầy bụi.
2. 白っぽい服ぽ
Bộ quần áo màu trăng trắng.
3. 子どもっぽい態度
Thái độ như trẻ con.
4. 安っぽい指輪
Chiếc nhẫn có vẻ rẻ.
5. なんだか熱っぽい。風邪だろうか。
Cảm thấy rất nóng. Liệu mình có bị cảm không nhỉ?
6. 熱っぽく理想を語る。
Nói lên lý tưởng một cách hăng say.
7. このごろ年のせいか、忘れっぽくて困る。
Không biết có phải do tuổi tác hay không, tôi gặp rắc rối do hay quên.
8. 私は子どものころから飽きっぽい性格だった。
Tôi đã có tính cách không kiên định từ khi còn là một đứa trẻ.