~いつも…そのとき…、いつだって…そのとき…
Mimikara N3 文法 ~たびに...そのとき...、いつでも...そのとき... Mimikara N3 教科書で学習 Mimikara N3 文法 Mimikara N3 文法 パート 3
Cách kết hợp:
N の / Vる + たびに
Trình bày sự việc mang tính chất quy luật, mệnh đề sau không chia quá khứ
Ví dụ:
1. バーゲンセールのたびに、ついいらないものも買ってしまう。
Cứ mỗi lần cửa hàng bán hàng hạ giá, tôi lại lỡ mua những thứ không cần thiết.
2. 父は旅行のたびに、その土地の名産品をおみやげに買ってきてくれる。
Cứ mỗi lần bố tôi đi du lịch, ông lại mua đặc sản làm quà cho tôi trên đường về nhà.
3. 辞書を引くたびに新しい発見がある。
Cứ mỗi lần giở từ điển tôi lại phát hiện ra một điều mới mẻ.
4. 友人たちの活躍を聞くたびに、うれしく思う。
Cứ mỗi lần nghe về hoạt động của bạn bè là tôi lại thấy vui.