~絶対~、絶対…
Mimikara N3 Grammar ~に決まっている 間違いなく~、必ず... mimikara N3 教科書で学ぶ Mimikara N3 Grammar Mimikara N3 Grammar その 8
Cách kết hợp:
N / [V/A] thể thông thường + に決まっているChắc chắn là ~, là ~ chứ không thể khác khẳng định chắc chắn
Ví dụ:
1. 「そんなのうそに決まっている。信じられない」
“Chắc chắn đó là lời nói dối. Không thể tin được.”
2. 相手はプロなんだから、強いに決まっている。
Vì đối thủ là người chuyên nghiệp nên chắc chắn anh ta rất mạnh.
3. 私が家を出たいと言えば、父は反対するに決まっている。
Nếu tôi nói rằng mình muốn ra khỏi nhà, bố chắc chắn sẽ phản đối.
4. この仕事をきょう中に終らせるなんて、無理に決まっている。
Xong công việc này trong ngày hôm nay ư, chắc chắn là không thể!