~試してみよう、何を試してみようか...
みみから文法n3 ~やってみる... みみからで学ぶN3教科書 みみから文法N3 みみから文法n3パート1
Cách kết hợp:
Vて + みせるThực hiện hành động vì lợi ích của người khác.
Ví dụ:
1. 言葉で説明するのが難しいことでも、実際にやってみせればすぐにわかる。
Điều đó là khó giải thích bằng lời nhưng nếu tôi làm thật thì cậu sẽ hiểu ngay.
2. 子どもが不安そうだったので、母親は「大丈夫よ」と言うように、うなずいてみせた。
Vì có vẻ như đứa trẻ cảm thấy bất an, mẹ nó đã gật đầu như thể muốn nói với nó rằng ''ổn thôi con ạ''.
3. 「ほんとにそんなこと、できるのか」「できるよ」「じゃ、やってみせろよ」
Cậu thật sự có thể làm được việc đó không? - Được chứ - Thế thì hãy làm cho tôi xem.
Thể hiện hiện ý chí mạnh mẽ của người nói
Ví dụ:
1. 今度こそ、ぜったい勝ってみせる。
Lần này, nhất định tôi sẽ thắng cho anh xem.
2. 今年はだめだったけど、来年は必ず合格してみせる。
Năm nay tôi không đỗ nhưng năm sau chắc chắn tôi sẽ đỗ cho anh xem.