아이다 아이다 니 ~사이…・~사이에…
신칸젠 N3 문법 아이다 아이다 니(~사이…・~사이에…), JLPT 시험 준비에 자주 사용되는 신칸젠 교과서로 문법을 배우세요.
[名]の・[動]辞書形/ている/ない形 +間・間に
~間・・・:「~の状態が続いているとき、ずっと…する・ずっと…の状態だ。」~は継続的なことを表す言葉。…継続的なことを表す文。
Trong khi trạng thái ~ đang tiếp diễn thì một trạng thái … được thực hiện/ được diễn ra suốt thời gian đó.
~ là từ ngữ thể hiện sự việc được duy trì trong khoảng thời gian dài nhất định.
… cũng là câu văn thể hiện sự việc được duy trì trong khoảng thời gian dài nhất định.
~間に・・・:「~の状態が続いているとき、 …する・…が起こる。」 ~は継続的なことを表す言葉。…は瞬間的なことを表す文。
Trong khi trạng thái ~ đang tiếp diễn thì thực hiện …/… xảy ra.
~ là từ ngữ thể hiện sự việc được duy trì trong khoảng thời gian dài nhất định.
… là câu văn thể hiện sự việc diễn ra trong khoảng thời gian ngắn.
Ví dụ:
1. お母さんが昼寝をしている間、子供たちはテレビを見ていた。
2. 私が旅行で留守番の間、うちの犬の世話をお願いできないでしょうか。
3. お母さんが昼寝をしている間に、子供たちは遊びに出かけた。
4. 私が旅行で留守番の間に、庭に草がたくさん生えてしまった。
~間・・・:「~の状態が続いているとき、ずっと…する・ずっと…の状態だ。」~は継続的なことを表す言葉。…継続的なことを表す文。
Trong khi trạng thái ~ đang tiếp diễn thì một trạng thái … được thực hiện/ được diễn ra suốt thời gian đó.
~ là từ ngữ thể hiện sự việc được duy trì trong khoảng thời gian dài nhất định.
… cũng là câu văn thể hiện sự việc được duy trì trong khoảng thời gian dài nhất định.
~間に・・・:「~の状態が続いているとき、 …する・…が起こる。」 ~は継続的なことを表す言葉。…は瞬間的なことを表す文。
Trong khi trạng thái ~ đang tiếp diễn thì thực hiện …/… xảy ra.
~ là từ ngữ thể hiện sự việc được duy trì trong khoảng thời gian dài nhất định.
… là câu văn thể hiện sự việc diễn ra trong khoảng thời gian ngắn.
Ví dụ:
1. お母さんが昼寝をしている間、子供たちはテレビを見ていた。
2. 私が旅行で留守番の間、うちの犬の世話をお願いできないでしょうか。
3. お母さんが昼寝をしている間に、子供たちは遊びに出かけた。
4. 私が旅行で留守番の間に、庭に草がたくさん生えてしまった。