~akaけ/kaけuru는 작업 중입니다.

미미카라 문법 n3 ~kaけ/ikaけRU 진행 중 미미카라 N3 교과서로 공부 미미카라 문법 n3 미미카라 문법 n3 파트 11

Cách kết hợp: 
Vます bỏ ます + かけ/かける
Tình trạng làm dang dở, chưa xong.

Ví dụ:


1.  きかけの手紙てがみ
     Lá thư viết dở

2.  みかけのほん
     Cuốn sách đọc dở

3.  べかけのりんご
     Quả táo ăn dở

4.  わすれかけていた記憶きおく
     Kí ức phai mờ (gần như bị lãng quên)

5.  「やりかけたことは最後さいごまでちゃんとやりなさい」
     Hãy làm thật cẩn thận đến cuối cùng việc mà anh đã bỏ dở.

6.  彼女かのじょなにいかけたが、すぐにくちじてしまった。
     Cô ta đã nói cái gì đó nhưng đã lập tức im bặt.