~대조적으로(반대로)
미미카라 문법 n3 ~に返し(て)미미카라 N3 교과서로 공부하는 것과 대조 미미카라 문법 n3 미미카라 문법 n3 파트 1
Cách kết hợp:
N + に反し (て)“trái với ~ thì…”
Ví dụ:
1. Aチームが勝つだろうという予想に反してBチームが勝った。
Trái với dự đoán là đội A sẽ thắng, đội B đã thắng.
2. 応募者数は当初の見込みに反し、非常に多かった。
Trái với dự đoán ban đầu, có quá nhiều người xin việc.
3. 無断外泊は寮の規則に反する。
Nghỉ trọ ở ngoài mà không xin phép là làm trái với qui định của ký túc xá.
4. 自由な言論を許さないのは憲法の精神に反する。
Không cho phép tự do ngôn luận là đi ngược lại với tinh thần của hiến pháp.
5. たとえ親の命令でも、自分の意思に反することはしたくない。
Dù đó là mệnh lệnh của bố mẹ chăng nữa thì tôi cũng không muốn làm trái với mong muốn của bản thân.
6. 予測/予報/教え/法律/意/期待/希望/願い + に反して
Trái với dự đoán / dự báo / dạy / pháp luật/ ý / kì vọng / hy vọng / ước nguyện.