그런데 ~つい으로
미미카라 문법 n3 ~ついでに by the way 미미카라 N3 교재로 공부하세요 미미카라 문법 n3 미미카라 문법 n3 part 5
Cách kết hợp:
Nの/Vる/V た + ついでにNhân tiện ~
Ví dụ:
1. 買い物のついでにクリーニング屋に寄って、できあがった洗濯物を受け取ってきた。
Nhân tiện mua sắm thì tôi ghé qua tiệm giặt là lấy quần áo giặt xong rồi.
2. 用事で都心へ出たついでに、美術館をのぞいてみた。
Nhân tiện đi trung tâm thành phố thì tôi đã ghé qua viện bảo tàng mỹ thuật.
3. (コピーをしている人に)「すみません、ついでにこれもお願いします」。
(Nói với người đang photo) Xin lỗi, tiện thể giúp tôi cái này luôn với.
4. 「きょうデパートに行ってきてあげる」「いいの、ついでがあるから」。
Hôm nay tôi đi cửa hàng bách hóa cho. Được không, vì cậu cũng tiện mà.