이것으로 하자...
미미카라 문법 n3 이 하자... 미미카라 N3 교과서로 공부하세요 미미카라 문법 N3 미미카라 문법 n3 6부
Cách kết hợp:
N の/V る/V ない + ことMệnh lệnh (dùng trong văn viết)
Ví dụ:
1. あしたは8時までに来ること。時間に遅れないこと。
Cậu phải đến trước 8 giờ ngày mai. Đừng đến trễ đấy.
2. レポートは今週中に提出のこと。
Hãy nộp báo cáo nội trong tuần này.