~もの (もん) 왜냐면... 그래서...
Mimikara N3 Grammar ~もの (もん) 왜냐하면... 그래서... mimikara N3 교과서로 공부하기 Mimikara N3 Grammar Mimikara N3 Grammar Part 6
Cách kết hợp:
[ N / V / Tính từ đuôi い / Tính từ đuôi な] thể thông thường + もの(もん)Trình bày lí do, lời giải thích
Ví dụ:
1. 「肉体労働のアルバイトはぼくには無理だよ。そんなに体力ないもん」
「Làm thêm với công việc lao động chân tay thì thật khó với tôi. Vì thể lực của tôi yếu」
2. 「ねえ、タクシーで帰らない?荷物が多くて、かささせないもん」
「Này. Về bằng taxi nhé? Vì hành lí nhiều, không thể che ô được」
3. 「まだ子どもだもの、少しぐらいの失敗は大目に見てやらなくちゃ」
「Vì cháu còn là một đứa trẻ, hãy nhìn những thất bại nhỏ nhặt với con mắt bao dung」
4. 「これ、おいしいわよ。何で食べないの」「だって、嫌いなんだもん」
「Cái này ngon đấy chứ. Sao cậu không ăn?」「Vì mình không thích」