~につれ(て)A가 앞서고 B가 따라온다

미미카라 문법 n3 ~につれ(て)A가 이어지고 B가 수반된다 미미카라 N3 교과서로 공부 미미카라 문법 N3 미미카라 문법 n3 5부

Cách kết hợp: 
N/V る (mang tính biến đổi) + につれ (て)

A thay đổi thì B cũng thay đổi (mang tính đồng thời)

Ví dụ:


1.  試験しけんちかづくにつれて、だんだん心配しんぱいになってきた。
     Kì thi đang đến gần và tôi thấy lo lắng dần.

2.  日本にほんでの生活せいかつながくなるにつれ、ともだちもできてたのしくなった。
     Sống ở Nhật lâu, tôi cảm thấy vui vì có bạn bè.

3.  再開発さいかいはつすすむにつれて、駅前えきまえ様子ようすがすっかりわってしまった。
     Cùng với việc tái kiến trúc, phía trước nhà ga đã thay đổi rõ rệt.

4.  時間じかん経過けいかにつれ、その事件じけんのことはわすれられてしまった。
     Thời gian trôi qua và vụ việc đó đã bị quên lãng.