~라고 규정되어 있다 / ~라고 결정되어 있다

미미카라 문법 n3 ~とになたていり ~로 규정됩니다 / ~로 결정됩니다. 미미카라 N3교과서로 공부하기 미미카라 문법 n3 미미카라 문법 n3 1부

~ことになっている
     Được quy định là ~ / Được quyết định là ~

Cách kết hợp: 
Vる/Vない

Nói về 1 việc, tập quán, kế hoạch, quy định đã được cơ quan, tổ chức hoặc người khác quyết định. (xảy ra không liên quan đến ý chí của người nói)

Ví dụ:


1.  本校ほんこうでは、教室きょうしつでは日本にほんしかはなせないことになっている。
     Trường tôi quy định là trong lớp học thì chỉ được nói tiếng Nhật

2.  法律ほうりつでは、20歳未満さいみまんはおさけんではいけないことになっている。
     Luật pháp quy định là chưa đủ 20 tuổi thì không được uống rượu

3.  わたしのうちでは、1がつにちしんせきがみなあつまることになっている。
     Gia đình tôi có tập quán vào mùng 2 tháng 1 họ hàng thân thích tụ họp.

4.  あしたはアルバイトの面接めんせつくことになっている。
     Ngày mai tôi có cuộc phỏng vấn về việc làm thêm ngoài giờ.

5.  「中村なかむらさんとここで10うことになっていたんですが。。。」
     Anh Nakamura hẹn gặp tôi lúc ở đây 10 giờ với anh Nakamura mà...