~수면/수면 자발적 행동

미미카라 문법 n3 ~れ루/라레루 미미카라 N3 교과서를 이용한 자발적인 행동학습 미미카라 문법 n3 미미카라 문법 n3 1부

Hành động tự phát, tự nhiên nghĩ thế

Ví dụ:


1.  このうたくと、どものころのことがおもされる。
     Nghe bài hát này, tôi tự nhiên nhớ về thủa ấu thơ.

2.  くにからおくられてきた荷物にもつると、ははのことがおもわれる。
     Nhìn thấy hành lí được gửi từ trong nước, tôi tự nhiên nghĩ về mẹ.

3.  田舎いなか一人ひとりらしをしている祖母そぼのことがあんじられる。
     Tự dưng tôi thấy lo lắng cho bà đang sống một mình ở quê.

4.  いもうと病気びょうき現代げんだい医学いがくではなおすことがむずかしいそうだ。新薬しんやく完成かんせいたれる。
     Nghe nói bệnh của em gái tôi khó chữa khỏi nhờ y học hiện nay. Gia đình tôi đành phải đợi đến khi có thuốc mới.