토코로 ~ととろだ・~ととろ(+助詞)…
Shinkanzen N3 Grammar Tokoro (~ととろだ・~ととろ (+助詞)…) JLPT 시험 준비에 자주 사용되는 신칸젠 교과서로 문법을 배워보세요.
~토코로니/~토코로へ/~토코로로
적절한 때, 적절한 장소, 적절한 상황...
[動]辞書形/ている/た形+ところだ ・ ところ(+助詞)
「~の直前だ(①)・進行中だ(②)・直後だ(③④)。」文中では、後に来る動詞によって「ところを・ところで・ ことろへ」などの形になる。
Ngay trước khi~ (①)/ Trong khi đang ~ (②)/ Ngay sau khi (③④).
Trong câu, tùy thuộc vào động từ đứng sau mà trợ từ đi kèm thay đổi theo các dạng như "ところを/ところで/ところへ/v.v. ".
Ví dụ:
「~の直前だ(①)・進行中だ(②)・直後だ(③④)。」文中では、後に来る動詞によって「ところを・ところで・ ことろへ」などの形になる。
Ngay trước khi~ (①)/ Trong khi đang ~ (②)/ Ngay sau khi (③④).
Trong câu, tùy thuộc vào động từ đứng sau mà trợ từ đi kèm thay đổi theo các dạng như "ところを/ところで/ところへ/v.v. ".
Ví dụ:
1 ちょうど金さんのうわさをしているところに、本人がやって来た
Vừa lúc đang tán gẫu về anh Kim, thì anh ấy đã đến
2 これから寝ようとしたところへ、友達が訪ねてきた
Đang định đi ngủ thì bạn lại đến chơi
3 いいところへ来ましたね。今ちょうどスイカを切ったんです。一緒に食べま
しょう
Đến đúng lúc thế nhỉ ☺. Tớ vừa bổ dưa hấu này. Cùng ăn nào
4 こっそりタバコを吸っているところを、妹に見られた
Đang lúc hút thuốc lá trộm lại bị cô em bắt gặp.
1. ロケットは間もなく飛び立つところです。緊張の瞬間です。
2. 試験中、となりの人の答えを見ているところを先生に注意された。
3. 楽しみにしていたテレビドラマが始まったところで電話が鳴った。
4. ケーキが出来上がったところへ子どもたちが帰ってきた。