와케니 하 이카나이~わけにはいなない
신칸젠 N3 문법 wakeni ha ikana (~わけにはいなない), jlpt 시험 준비에 자주 사용되는 신칸젠 교과서로 문법을 배우세요.
[動]辞書形 + わけにはいかない
「心理的事情があるので、~することはできない。」能力などが原因でできないのではなくて、~したいが、社会的常識に反する・心理的抵抗感があるなどの事情があってできないという意味で使う。主語は普通一人称
Vì lí do tâm lí nên không làm được việc …
Dùng trong trường hợp ý nói năng lực v.v… không phải là nguyên nhân khiến không thể thực hiện mà thực tế rất muốn làm ~ nhưng vì lí do riêng như trái với lẽ thường của xã hội, có sự phản cảm về tâm lí v.v… nên không thể làm ~.
Chủ ngữ thường là ngôi thứ nhất.
Ví dụ:
1. 親友がお金を貸してほしいと言っている。親友の頼みを断るわけにはいかない。
2. 今日は車で来たんです。お酒を飲むわけにはいきません。
3. かぜをひいてしまったが、大事な会議があるから、会社を休むわけにはいかない。
「心理的事情があるので、~することはできない。」能力などが原因でできないのではなくて、~したいが、社会的常識に反する・心理的抵抗感があるなどの事情があってできないという意味で使う。主語は普通一人称
Vì lí do tâm lí nên không làm được việc …
Dùng trong trường hợp ý nói năng lực v.v… không phải là nguyên nhân khiến không thể thực hiện mà thực tế rất muốn làm ~ nhưng vì lí do riêng như trái với lẽ thường của xã hội, có sự phản cảm về tâm lí v.v… nên không thể làm ~.
Chủ ngữ thường là ngôi thứ nhất.
Ví dụ:
1. 親友がお金を貸してほしいと言っている。親友の頼みを断るわけにはいかない。
2. 今日は車で来たんです。お酒を飲むわけにはいきません。
3. かぜをひいてしまったが、大事な会議があるから、会社を休むわけにはいかない。