~よуになたていり 물건의 기능
미미카라 문법 n3~よуになたていり 객체의 기능. 미미카라 N3교과서로 공부하기
미미카라 문법 n3
미미카라 문법 n3 1부
~ようになっている
Chức năng của đồ vậtCách kết hợp:
Vる /VないNói về chức năng của đồ vật chẳng hạn như máy móc.
Ví dụ:
1. このストーブは大きく傾くと、自動的に火が消えるようになっている。Khi cái máy sưởi này nghiêng quá mức, lửa sẽ tự động tắt.
2. このドアは閉めると、カギがかかるようになっている。
Khi cái cửa này đóng nó sẽ tự khóa lại.
3. この自動販売機はレバーを押さないと、おつりが出ないようになっている。
Cái máy bán hàng tự động này nếu không ấn cần gạt, tiền thừa sẽ không ra.
4. この画面はパスワードを入力しないと、開くことができないようになっている。
Cái màn hình này nếu không nhập password nó sẽ không bật lên.