mimikara kosa kata N3 Kata kerja pelajaran 24

mimikara kosa kata N3 kata kerja pelajaran 24 Belajar dengan mimikara buku teks N3 Mikikara kosa kata n3 Mimikara kosa kata N3 kata kerja bahagian C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
792.
tán/tản
rơi, tàn

1.
かぜさくらってしまった
Hoa anh đào rụng vì gió.

び_
Bay
793. らす
tán/tản
làm rụng, vứt lung tung

1.
かぜさくららしてしまった
Hoa anh đào bị rụng vì gió.
794. ける
minh
kết thúc (mùa mưa), bắt đầu (năm mới), đến (đêm)

1.
とし梅雨つゆ}がける
Đến đêm/ bắt đầu năm mới/ hết( cuối) mùa mưa.

とし梅雨つゆ}+
Bình minh/ năm mới/ cuối mùa mưa
795.
sai
giương (ô), giơ (tay), chiếu (nắng).

1.
あめがやんで、してきた
Hết cơn mưa trời lại sáng.

2.
かさをさす
Giương ô.

3.
くすりさす
Nhỏ thuốc nhỏ mắt.