~ないわけにはいかない यो हुनुपर्छ ~, यो मद्दत गर्न सकिँदैन ~

मिमिकारा एन३ व्याकरण ~मलाई ~, म यसलाई रोक्न सक्दिन ~ मिमिकारा एन३ पाठ्यपुस्तक मिमिकारा एन३ व्याकरण मिमिकारा एन३ व्याकरण भाग १ बाट अध्ययन गर्नुहोस्

Cách kết hợp: 
V ない + わけにはいかない

Đành phải ~, không thể không ~ thực ra không muốn làm

Ví dụ:


1.  くと約束やくそくしたからには、かないわけにはいかないだろう。
     Vì đã hứa là sẽ đến nên tôi không thể không đến.

2.  外国語がいこくご必修ひっしゅうだから、らないわけにはいかない。
     Vì ngoại ngữ là cần thiết nên tôi đành phải đăng kí học.

3.  彼女かのじょはじめてつくってくれた料理りょうりだったので、おなかはいっぱいだったが、べないわけにはいかなかった。
     Vì đây là món ăn đầu tiên cô ấy nấu cho tôi nên dù tôi đã no cũng phải cố ăn.