Antes de ~, para ~, em direção a ~
Gramática Mimikara n3 Antes ~, para ~, para ~~に対し(て) Estude com mimikara Livro didático N3 Gramática Mimikara N3 Gramática Mimikara n3 parte 4
Cách kết hợp:
N に対し(て)
Trước ~, dành cho ~, đối với ~
Ví dụ:
1. 目上の人に対しては敬語を使わなければならない。
Đối với sếp phải sử dụng kính ngữ.
2. 先生は学生のどんな質問に対しても、ていねいに答えてくれる。
Trước bất kì câu hỏi gì của học sinh thầy cũng trả lời nhiệt tình.
3. 厳しい父に対し、私はいつも反抗的な態度をとった。
Tôi lúc nào cũng có thái độ phản kháng đối với người bố nghiêm khắc của mình.
4. 長引く不況で、国民の政府に対する不満が高まっている。
Vì tình trạng suy thoái kinh tế kéo dài, sự bất mãn đối với chính phủ của nhân dân đang tăng lên.
5. 彼女は自分に対して非常に厳しい人だ。
Cô ta là một người quá nghiêm khắc đối với bản thân.