~Definitivamente..., Definitivamente...
Gramática Mimikara N3 ~に違いない Definitivamente..., Definitivamente... Estude com o livro Mimikara N3 Gramática Mimikara N3 Gramática Mimikara N3 Parte 4
Cách kết hợp:
N/V/A chia về thể thông thường + に違いない Không được dùng だ khi chia tính từ đuôi な về thể hiện tại.
Khẳng định chắc chắn suy đoán, suy nghĩ của bản thân (có căn cứ để đưa ra phán đoán)
Ví dụ:
1. 夜になっても電気がつかない。きっと出かけているに違いない。
Trời tối rồi mà điện không bật. Chắc chắn họ ra ngoài rồi.
2. 犯人はAに違いない。強い動機があって、しかもアリバイがないのだから。
Thủ phạm chỉ có thể là A. Hắn có động cơ lớn và thêm vào đó không có chứng cớ ngoại phạm.
3. 成績のいい山田さんでも半分しかできなかったということは、その試験は相当難しかったに違いない。
Ngay cả người có thành tích tốt như anh Yamada cũng chỉ có thể làm một nửa thì bài thi đó chắc chắn phải rất khó rồi.
4. 「鈴木さんがまだ来ませんね。遅れるような人ではないから、きっと何かあったに違いありません」
「Ông Suzuki vẫn chưa đến nhỉ. Ông ấy không phải người hay đến muộn, chắc chắn có chuyện gì đó xảy ra rồi.」