~たとたん(に)Só... então
Gramática Mimikara N3 ~たとたん(に)Agora mesmo... entãoEstude com o livro didático mimikara N3 Gramática Mimikara N3 Gramática Mimikara N3 Parte 5
Cách kết hợp:
V た + とたん (に)2 hành động kế tiếp nhau, gần như làm đồng thời (thường là việc không lường trước)
Ví dụ:
1. 一口食べたとたん、まずくて吐き出した。
Ngay khi vừa bỏ vào miệng một miếng, tôi đã nhè ra ngay vì quá tệ.
2. ボタンを押したとたんに、画面の文字が消えてしまった。
Ngay khi ấn nút, chữ trên màn hình đã biến mất.
3. おもちゃを取り上げたとたん、子どもは激しく泣き出した。
Ngay khi tôi lấy đi đồ chơi, đứa bé khóc ầm lên.
4. 名前を聞いたときは思い出せなかったが、顔を見たとたんに思い出した。
Khi nghe tên anh ta tôi không thể nhớ nổi nhưng, khi nhìn mặt là tôi nhớ ra ngay.