~向け для направления
Грамматика Мимикара n3 ~向け для тех, кто хочет учиться по учебнику Мимикара N3 Грамматика Мимикара n3 Грамматика Мимикара n3 часть 8
Cách kết hợp:
N + 向けLàm, chế tạo, sản xuất,... dành riêng cho đối tượng nào đó
Ví dụ:
1. この工場では主にアメリカ向けの車を造っている。
Nhà máy này chuyên chế tạo ô tô kiểu Mĩ.
2. この本は幼児向けに書かれている。
Quyển sách này được viết cho trẻ con.
3. 〇〇区では、数カ国語で書かれた外国人向けパンフレットを作っている。
Ở khu vực 〇〇 người ta đang làm tờ rơi được viết bằng nhiều thứ tiếng dành cho người nước ngoài.
4. 我が社でもやっと男性向けの化粧品を売り出すことになった。
Cuối cùng thì đồ trang điểm dành cho đàn ông được rao bán tại công ty tôi.
<~に向けて> hướng tới mục tiêu ~
Ví dụ:
1. 日本初の大型ロケットが月に向けて発射された。
Tên lửa loại lớn đầu tiên của nước Nhật được phóng tới mặt trăng.
2. 来週のスピーチコンテストに向けて、毎日1時間以上練習している。
Hàng ngày luyện tập một tiếng trở lên với mục tiêu tham gia cuộc thi hùng biện vào tuần sau.