Исправление понимания прочитанного, синканзен, n3, абзац 2-2
Понимание прочитанного, синканзен, n3, отрывок 2-2 [решение упражнения]
読む前に
「10時
に集合
。」の「集合
」と同
じ意味
はどれですか。
a 集
まる b 来
る c 合
う
(答
え:a. 集
まる)
問題
つぎの
文章
は
見学
の
報告書
である。
文章
を
読
んで、
質問
に
答
えなさい。
答
えは、1・2・3・4から
最
もよいものを
一
つ
選
びなさい。
リサイクルセンター見学
実施
報告書
6月
20日
(土)
教師
2名
が留学生
12名
を連
れ、谷
町
にあるリサイクルセンターの見学
を行
った。谷
町
駅前
に9時
(例
)集合
。リサイクルセンターまで (A)徒歩
で行
く。9時
10分
(B)到着
。リサイクルセンター3階
の会議室
で、センター長
にあいさつする。センターの職員
からリサイクルについての説明
があり、その後
、質疑
応答
。ゴミの分別
クイズなども行
う。
職員
の案内
で施設
見学
。ペットボトルの再利用
を受
ける。センターの祭
の日
であったため、大型
家具
の引
き取
り(注
1)や展示
・ (C)販売
、壊
れたおもちゃの (D)修理
、フリーマーケットなどが行
われていた。20分
の自由
時間
で留学生
は買
い物
を楽
しむことができた。
11時
に見学
終了
。センターの出口
で解散
。
(注
1)引
き取
り:いらなくなった物
を受
け取
る事
問1: この文章
の内容
と合
ってるものはどれか。
Câu văn nào dưới đây đúng với nội dung trong bài?
Dịch & Giải thích
読む前に
「10時
に集合
。」の「集合
」と同
じ意味
はどれですか。
Từ nào có nghĩa giống với cụm từ " tập hợp" trong câu "10 giờ tập hợp"
a 集
まる b 来
る c 合
う
a.Tập hợp/ Sưu tầm b. Đến c. Hợp
(答
え:a. 集
まる)
Đáp án: a Tập hợp/ Sưu tầm
問題
つぎの文章
は見学
の報告書
である。
Đoạn văn dưới đây là báo cáo về chuyến tham quan.
文章
を読
んで、質問
に答
えなさい。
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
答
えは、1・2・3・4から最
もよいものを一
つ選
びなさい。
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ 1,2,3,4.
リサイクルセンター見学
実施
報告書
Báo cáo về việc thực hiện chuyến tham quan trung tâm tái chế.
6月
20日
(土)
教師
2名
が留学生
12名
を連
れ、谷
町
にあるリサイクルセンターの見学
を行
った。
Ngày 20 tháng 6( thứ 7), 2 giáo viên đã dẫn 12 du học sinh đi tham quan trung tâm tái chế ở Tanimachi.
谷
町
駅前
に9時
(例
)集合
。
Tất cả mọi người sẽ tập hợp ở ga Tanimachi lúc 9 giờ.
リサイクルセンターまで (A)徒歩
で行
く。
Đi bộ đến trung tâm tái chế.
9時
10分
(B)到着
。リサイクルセンター3階
の会議室
で、センター長
にあいさつする。
9 giờ 10 phút sẽ đến nơi. Mọi người chào hỏi giám đốc của trung tâm tái chế ở phòng hội nghị tầng 3.
センターの職員
からリサイクルについての説明
があり、その後
、質疑
応答
。
Nghe nhân viên trung tâm thuyết minh về việc tái chế, sau đó giải đáp câu hỏi.
ゴミの分別
クイズなども行
う。
Cũng có cả phần thi ứng xử về phân loại rác.
職員
の案内
で施設
見学
。
Tất cả nọi người sẽ được nhân viên hướng dẫn tham quan cơ sở vật chất trung tâm.
ペットボトルの再利用
を受
ける。
Nghe thuyết minh về việc tái sử dụng chai nhựa.
センターの祭
の日
であったため、大型
家具
の引
き取
り(注
1)や展示
・ (C)販売
、壊
れたおもちゃの (D)修理
、フリーマーケットなどが行
われていた。
Vì ngày hốm đó cũng là ngày hội của trung tâm nên đã diễn ra các hoạt động như thu gom đồ đạc cỡ lớn, trưng bày, bán, sữa chữa đồ chơi hỏng, chợ đồ cũ.
20分
の自由
時間
で留学生
は買
い物
を楽
しむことができた。
Các du học sinh có thể thoải mái mua đồ trong 20 phút tự do.
11時
に見学
終了
。
Việc tham quan kết thúc lúc 11 giờ.
センターの出口
で解散
。
Mọi người rời trung tâm trở về.
(注
1)引
き取
り:いらなくなった物
を受
け取
る事
( Chú thích 1) Thu gom : Việc nhận các đồ vật mà bạn không cần nữa.
問1:
この文章
の内容
と合
ってるものはどれか。
Câu văn nào dưới đây đúng với nội dung trong bài?
1. センターに着
いて、まず施設
の見学
を行
う。
Sau khi đến trung tâm, đầu tiên mọi người đi tham quan cơ sở vật chất.
2. センターでは家具
を直
してくれる。
Ở trung tâm sửa chữa đồ đạc cho mọi người.
3. 留学生
が買
い物
をする時間
があった。
Các du học sinh đã có thời gian mua sắm
4. 留学生
はセンターの前
に9時
に集
まった。
Các du học sinh tập hợp trước trung tâm lúc 9 giờ.