Home
Kurso
Mimikara N3
Mga Tanong sa Pagsusulit na J-TEST
Mga Tanong sa Pagsusulit na NAT-TEST
Impormasyon tungkol sa Hapon
JLPT
JLPT N1
JLPT N2
JLPT N3
JLPT N4
JLPT N5
Mga pagsasanay
JLPT N1
JLPT N2
JLPT N3
JLPT N4
JLPT N5
Shinkanzen N3
Blog
Mag-login
Magparehistro
Mag-login
Mag-log in sa iyong account dito
Tandaan ang password
Nakalimutan ang password
Mag-login
Wala ka bang account?
Magrehistro ngayon
O mag-log in gamit ang :
Mag-log in gamit ang Google
Magparehistro
Mangyaring punan ang lahat ng impormasyon upang lumikha ng bagong account
Magparehistro
May account ka na ba?
Mag-log in dito
O lumikha ng account gamit ang :
Mag-sign up gamit ang Google
Nakalimutan ang password
Ilagay ang iyong email upang i-reset ang password
Magpadala ng kahilingan
Naalala mo na ba ang iyong password?
Mag-log in ngayon
Bahay
Kurso
Mag-aral gamit ang aklat na Shinkanzen N3
Pag-unawa sa Pakikinig ng Shinkanzen N3
Aralin 5 mabilis na reflexes
Aralin 5 mabilis na reflexes
Pag-unawa sa pakikinig shinkanzen N3 aralin 5 mabilis na reflexes
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
Yêu cầu
質問
(
しつもん
)
、
報告
(
ほうこく
)
、
依頼
(
いらい
)
、
挨拶
(
あいさつ
)
の
短
(
みじか
)
い
文
(
ぶん
)
を
聞
(
き
)
いた
後
(
あと
)
、すぐにそれに
合
(
あ
)
う
答
(
こた
)
え
方
(
かた
)
を
考
(
かんが
)
える
問題
(
もんだい
)
です。
Là dạng câu hỏi suy nghĩ trả lời phù hợp ngay sau khi nghe câu văn ngắn như là câu hỏi, câu nhờ vả, báo cáo, chào hỏi …
実際
(
じっさい
)
の
試験
(
しけん
)
では、
問題
(
もんだい
)
の
前
(
まえ
)
に
練習
(
れんしゅう
)
があります。
Trong kì thi thực tế, trước khi làm bài sẽ có câu ví dụ luyện tập.
例題
この
問題
(
もんだい
)
では、
問題
(
もんだい
)
用紙
(
ようし
)
に
何
(
なに
)
も
印刷
(
いんさつ
)
されていません。
Ở bài tập này, không có gì được in sẵn ở tờ đáp án.
まず
文
(
ぶん
)
を
聞
(
き
)
いてください。
Trước tiên hãy nghe câu.
それから、その
返事
(
へんじ
)
を
聞
(
き
)
いて、①から③の
中
(
なか
)
から、
最
(
もっと
)
も
良
(
よ
)
いものを
一
(
ひと
)
つ
選
(
えら
)
んでください。
Sau đó, nghe câu trả lời và chọn đáp án đúng nhất từ 1 đến 3.
@@PLUGINFILE@@/5.mp3
lc ①
1
2
3
lc ②
1
2
3
Đáp án đúng lc ①: 3, lc ②: 2
Script và dịch nghĩa
①
女
(
おんな
)
:
座
(
すわ
)
ってもかまいませんか。
男
(
おとこ
)
:
1 いえ、おかげさまで。
2 はい、
失礼
(
しつれい
)
します。
3 ええ、おかけください。
②
女
(
おんな
)
:
今日
(
きょう
)
、なんで
遅
(
おく
)
れたの?
男
(
おとこ
)
:
1
今日
(
きょう
)
は
自転車
(
じてんしゃ
)
だよ。
2
電車
(
でんしゃ
)
が
止
(
と
)
まってて。
3 ポストにいれたよ。
答え
①
話
(
はな
)
す
人
(
ひと
)
が
座
(
すわ
)
るために
許可
(
きょか
)
を
求
(
もと
)
める
表現
(
ひょうげん
)
で、3がそれに
合
(
あ
)
う
返事
(
へんじ
)
です。
1) Vì đây là câu diễn đạt cần cho phép người nói được ngồi nên 3 là câu trả lời phù hợp.
② 「なんで」という
会話
(
かいわ
)
表現
(
ひょうげん
)
を
使
(
つか
)
って
理由
(
りゆう
)
を
聞
(
き
)
いているので、2が
最初
(
さいしょ
)
の
文
(
ぶん
)
に
合
(
あ
)
う
返事
(
へんじ
)
です。
Vì người nói đang hỏi về lí do sử dụng cách diễn đạt hội thoại "なんで" (tại sao) nên 2 là câu trả lời phù hợp.
このように、だれの
動作
(
どうさ
)
を
表
(
あらわ
)
す
表現
(
ひょうげん
)
かや、
会話
(
かいわ
)
で
使
(
つか
)
われる
表現
(
ひょうげん
)
、
敬語
(
けいご
)
などに
注意
(
ちゅうい
)
します。
Cứ như vậy, chúng ta chú ý đến những cách diễn đạt chỉ ra đó là hành động, động tác của ai hay những cách diễn đạt, kính ngữ thường được sử dụng trong hội thoại, …
Select Language
×