Gumamit ng auto word

Awtomatikong gamitin ang mga salitang Kalikasan at Kundisyon - Matuto gamit ang Mimikara N3 textbook Mimikara N3 grammar Mimikara N3 grammar part 2

Để biểu thị tính chất, tình trạng của vật.

Ví dụ:

1.  このかばんはくてたくさんるので、旅行便利だ。
     Cái cặp này vừa nhẹ lại vừa có thể cho nhiều đồ vào nên rất tiện lợi cho việc đi du lịch.

2.  このマンガはよくれている。人気があるのだろう。
     Quyển truyện tranh này đang được đọc nhiều. Có vẻ nó rất nổi tiếng.

3.  「れやすいものですから、をつけてんでください」
     「Vì đây là đồ dễ vỡ, xin hãy cẩn thận khi vận chuyển」

4.  はパーマがかかりにくいんです。
     Tóc của tôi khó để làm xoăn.

5.  この包丁はよくれる。
     Con dao này sắc.