~ Kung susubukan ko, kaya ko~ Hindi naman sa hindi ko kaya~ (kung susubukan ko, kaya ko~)

Mimikara N3 Grammar ~ないことはない/もない  Hindi naman sa hindi ~ (kung susubukan mo, kaya mo ~) Mag-aral gamit ang Mimikara N3 textbook na Mimikara N3 Grammar Mimikara N3 Grammar Part 6

Cách kết hợp: 
[ V / Tính từ đuôi い / Tính từ đuôi な] Thể ない + ことはない/もない

Không phải là không có nhưng chỉ ở mức độ thấp

Ví dụ:


1.  なっとうは、べないことはないが、あまりきではない。
     Không phải tôi không thể ăn được đậu tương thối nhưng không thích nó lắm.

2.  無理むりをすればえないこともないが、やはりやめておこう。
     Không phải là tôi không thể mua nhưng cuối cùng tôi sẽ bỏ qua nó.

3.  どうメタルをった。うれしくないことはないが、きむメタルでなくて残念ざんねんだ。
     Tôi được huy chương đồng. Không phải tôi không vui nhưng tiếc là không phải huy chương vàng.

4.  「テレビがこわれたんですが、なおせるでしょうか」
     「TV bị hỏng rồi. Sửa được chứ nhỉ?」

5.  「うーん、修理しゅうりできないことはありませんが、新品しんぴんったほうがやすいですよ」
     「Ừ. Không phải không thể sửa được nhưng nếu mua cái mới thì sẽ rẻ hơn」

6.  「ダンスがお得意とくいだそうですね」「いえ、得意とくいじゃないこともないですけど。。。」
     「 Cậu có vẻ nhảy giỏi nhỉ」 「 Không. Không phải không giỏi nhưng cũng tàm tạm」