~ sitwasyon, proseso, oras
Mimikara grammar n3 ~ところに/へ/を/で Sitwasyon, proseso, oras Pag-aaral gamit ang mimikara N3 textbook Mimikara grammar N3 Mimikara grammar n3 bahagi 6
Cách kết hợp:
[ N / V / Tính từ đuôi い / Tính từ đuôi な ] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ + ところに/へ/を/で▲▽ Tình huống, quá trình, thời điểm của hành vi.
A ところ に/へB: A đang giữa chừng thì B bắt đầu ( B thường cảm trở A)
A ところを B: A đang diễn ra thì B diễn ra.
A ところで B : Ngay khi A xảy ra thì B bắt đầu
Ví dụ:
1. 家を出ようとしたところに電話がかかってきた。
Khi tôi định ra khỏi nhà thì chuông điện thoại vang lên.
2. 授業中に居眠りしているところを先生に見つかってしまった。
Tôi bị thầy giáo phát hiện ngủ gật giữa giờ học.
3. 駅に着いたところで財布を忘れてきたことに気がついた。
Sau khi đến nhà ga thì tôi phát hiện mình đã bỏ quên ví.
4. 今のところ、大学院進学は考えていない。
Vào lúc này tôi chưa nghĩ đến việc vào đại học.
5. 「いいところへ来た。この荷物運ぶの、手伝って」
「Cậu đến thật đúng lúc. Giúp mình vận chuyển đống hành lí này đi」