~一方だ ngunit sa parehong oras din ay may posibilidad na maging...
Mimikara N3 Grammar ~一方だ but at the same time has a tendency to be...Mag-aral gamit ang mimikara N3 textbook Mimikara N3 Grammar Mimikara N3 Grammar Part 5
Cách kết hợp:
V る (chỉ sự biến đổi) + 一方だSự biến đổi (bất ý chí) đang tiến triển chỉ theo một hướng (đa số là hướng tiêu cực).
Ví dụ:
1. 不況のせいで収入が減った。貯金も減る一方だ。
Thu nhập giảm do suy thoái kinh tế. Tiền gửi tiết kiệm cũng ngày càng giảm.
2. 祖母の病気は入院後も悪くなる一方だ。
Bệnh của bà tôi sau khi nhập viện cũng vẫn trở nên nặng hơn.
3. どこの都市も、増える一方のごみに悩まされているようだ。
Có vẻ dù ở đô thị nào chăng nữa cũng tồn tại vấn đề rác thải ngày tăng.
4. オリンピックが近づき、鈴木選手に対する期待は高まる一方だ。
Kì thế vận hội đang đến gần và sự kì vọng dành cho tuyển thủ Suzuki ngày càng tăng cao.