たとえ~ても Giả sử như... thì củng...

Ngữ pháp mimikara n3 たとえ~ても Giả sử như... thì củng..., Thậm chí là... thì củng..., dù là... thì củng... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 3

Cách kết hợp: 
たとえ V/A chia sang thể て + も/N でも

Dùng khi muốn nhấn mạnh ý khẳng định một sự việc, hành động nào đó bất chấp có điều kiện khác xảy ra

Ví dụ:


1.  たとえ少々しょうしょうたかくても、しつのいいものがいたい。
     Dù hơi đắt một chút nhưng tôi vẫn muốn mua đồ chất lượng tốt.

2.  たとえ両親りょうしん反対はんたいされても、いえ一人ひとりらしがしたい。
     Dù bố mẹ phản đối nhưng tôi vẫn muốn ra khỏi nhà sống một mình.

3.  手紙てがみは、たとえ下手へたでも手書てがきのほうがあたたかみがある。
     Dù tôi viết tệ nhưng thư tay khiến tôi thấy ấm áp.

4.  たとえちいさなどもでも、ゆっくりはなしてやればわかるはずだ。
     Dù đứa trẻ bé thế nào thì tôi chắc chắn có thể hiểu được nó nói chậm.