~にかわって/かわり thay cho

Ngữ pháp mimikara n3 ~にかわって/かわり thay cho học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1

Cách kết hợp: 
N + にかわって/かわり
thay cho ~ (người khác), đổi với ~

Ví dụ:


1.  「社長しゃちょうにかわり、ご挨拶あいさつさせていただきます」
     Thay mặt giám đốc công ty, tôi xin gửi lời chào đến các bạn.

2.  入院中にゅういんちゅうははわって、あね家事かじをしている。
     Chị tôi đang làm công việc nhà thay cho mẹ tôi đang nằm viện.

3.  田中たなか選手せんしゅがけがで出場しゅつじょうできなくなった。しかし、かれわる選手せんしゅがいるだろうか。
     Tuyển thủ Tanaka bị thương nên không thể thi đấu. Tuy nhiên, liệu có tuyển thủ khác thay cho anh ta không nhỉ?

4.  いままでの方法ほうほう効果こうかがないなら、それにわるやりかたかんがえねばならない。
     Nếu phương pháp hiện tại không hiệu quả thì phải nghĩ ra cách làm khác thay thế nó.